🌟 광의 (廣義)

Danh từ  

1. 어떤 말이 가지고 있는 넓은 의미.

1. SỰ BAO QUÁT, SỰ KHÁI QUÁT, TẦM RỘNG: Ý nghĩa rộng của một lời nói nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 광의의 개념.
    A broad concept.
  • 광의의 의미.
    The meaning of the broad sense.
  • 광의의 정의.
    A broad definition.
  • 광의와 협의.
    Consultation with the broad sense.
  • 광의로 보다.
    Take a broad view.
  • 광의로 해석하다.
    To interpret in a broad sense.
  • 공직이라 함은 광의로 해석하면 사회적 책임이 따르는 모든 직업을 포함한다.
    The term public office includes all occupations subject to social responsibility in broad terms.
  • 광의의 교육이란 가정 교육을 포함하여 인간을 만드는 모든 활동이라고 할 수 있다.
    Broad-minded education can be said to be all activities that make human beings, including home education.
  • 선생님, 표정이나 손짓, 발짓도 언어에 포함될 수 있나요?
    Sir, can facial expressions, gestures, and foot gestures be included in the language?
    의사소통을 위한 수단이라면 광의의 언어 개념에 포함된다고 할 수 있단다.
    The means of communication are included in the concept of broad language.
Từ trái nghĩa 협의(狹義): 어떤 말의 뜻을 정의할 때에, 좁은 의미.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 광의 (광ː의) 광의 (광ː이)

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365)