🌟 걸핏하면

  Phó từ  

1. 무슨 일이 조금이라도 있기만 하면 바로.

1. ĐỘNG MỘT TÝ LÀ..., HƠI MỘT TÝ LÀ... HỞ RA LÀ...: Có chuyện gì dù là rất nhỏ thôi cũng bèn (liền)...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 걸핏하면 불러내다.
    Call out at the slightest provocation.
  • 걸핏하면 싸우다.
    Fight at the slightest provocation.
  • 걸핏하면 앓다.
    Sufficiently ill.
  • 걸핏하면 찾아오다.
    Come at a pinch.
  • 걸핏하면 화내다.
    Get angry easily.
  • 아버지는 걸핏하면 술에 취해 어머니와 싸우셨다.
    My father got drunk and fought with my mother.
  • 열 살 이전까지 나는 몸이 약해 걸핏하면 감기를 앓았다.
    Until i was ten years old, i was weak and had a cold.
  • 너는 요즘 왜 걸핏하면 화를 내고 그래?
    Why are you so angry these days?
    시험이 얼마 안 남아서 예민해졌나 봐.
    I guess he's sensitive because the test is coming up soon.
Từ đồng nghĩa 툭하면: 조금이라도 일이나 기회가 있기만 하면 바로.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 걸핏하면 (걸피타면)


🗣️ 걸핏하면 @ Giải nghĩa

🗣️ 걸핏하면 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tìm đường (20) Xem phim (105) Du lịch (98)