🌟 결연 (結緣)

Danh từ  

1. 둘 이상의 사람이나 기관이 가까운 관계를 맺음. 또는 그런 관계.

1. VIỆC KẾT TÌNH, VIỆC KẾT NGHĨA, VIỆC KẾT DUYÊN: Việc hai người hoặc hai cơ quan thiết lập mối quan hệ thân thiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 결연 사업.
    A joint venture.
  • 결연이 성사되다.
    A tie is made.
  • 결연을 맺다.
    Form a tie.
  • 결연을 추진하다.
    Promote a partnership.
  • 결연에 참여하다.
    Take part in a partnership.
  • 우리 봉사 단체는 결연 가정을 방문하여 생필품을 전달하였다.
    Our volunteer group visited the family and delivered the daily necessities.
  • 지수는 어려운 환경에서 자라는 아이들과 결연을 맺어 돕고 있다.
    Jisoo is helping by forming ties with children growing up in difficult circumstances.
  • 저는 결연을 통해 도움이 필요한 아이들을 후원하려고 해요.
    I'm trying to back up children in need through a partnership.
    좋은 생각이네요. 저도 참여해야겠어요.
    That's a good idea. i'm going to have to participate.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 결연 (겨련)
📚 Từ phái sinh: 결연되다: 인연이 맺어지다., 불보살이 중생을 구제하기 위하여 중생과 인연이 맺어지다.,… 결연하다: 마음가짐이나 행동에 있어 태도가 움직일 수 없을 만큼 확고하다., 모자라서 서…

🗣️ 결연 (結緣) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Xem phim (105) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28)