🌟 근간 (根幹)

  Danh từ  

1. 식물의 뿌리와 줄기.

1. GỐC RỄ: Rễ và thân của thực vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나무의 근간.
    The foundation of a tree.
  • 근간이 튼튼하다.
    Have a strong foundation.
  • 근간을 자르다.
    Cut the foundation.
  • 아버지는 앞마당에 있는 이십 년 된 나무의 근간을 자르면서 마음 아파하셨다.
    Father was heartbroken as he cut the foundation of a twenty-year-old tree in the front yard.
  • 할아버지께서는 나무의 근간이 튼튼해야 앞으로 크게 자랄 수 있다고 하셨다.
    My grandfather said that the foundation of the tree must be strong so that it can grow big in the future.

2. 어떤 것의 중심이 되는 부분.

2. GỐC GÁC, CĂN NGUYÊN: Phần trở thành trung tâm của cái gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국가의 근간.
    The foundation of a nation.
  • 나라의 근간.
    The foundation of the country.
  • 사업의 근간.
    The foundation of a business.
  • 근간이 되다.
    Become the foundation.
  • 근간이 흔들리다.
    The foundation shakes.
  • 근간을 뒤흔들다.
    Shake the foundation.
  • 근간을 이루다.
    Form the basis.
  • 근간을 허물다.
    Tear down the foundation.
  • 근간으로 하다.
    Base it on.
  • 대통령은 나라의 근간이 되는 중산층을 늘려야 한다고 말했다.
    The president said that the middle class, which is the foundation of the country, should be increased.
  • 몇 년 전부터 실업 문제로 국가 경쟁력의 근간이 흔들리고 있다.
    The foundation of national competitiveness has been shaken by unemployment problems for years.
  • 교육 정책의 실패는 국가의 근간을 뒤흔드는 중대한 일이라고 할 수 있다.
    The failure of education policy can be said to be a grave matter that shakes the foundations of the nation.
  • 아파트 건설은 우리 회사의 근간을 이루는 사업이므로 모두 최선을 다해 주시기 바랍니다.
    Apartment construction is the foundation of our company, so please do your best.
Từ đồng nghĩa 근본(根本): 어떤 것의 본질이나 바탕., 한 사람이 자라 온 환경이나 혈통.
Từ đồng nghĩa 근저(根底/根柢): 뿌리나 밑바탕이 되는 기초.
Từ đồng nghĩa 기저(基底): 사물의 바닥이 되는 부분., 바탕이 되어 일을 이끌어가는 근원이 되는 것.
Từ đồng nghĩa 기초(基礎): 사물이나 일 등의 기본이 되는 바탕., 건물이나 다리 등을 지을 때 그 무…

3. 한 사람이 태어난 집안의 내력.

3. GỐC TÍCH: Lai lịch của gia đình nơi một người được sinh ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 근간을 모르다.
    Not knowing the basis.
  • 근간을 묻다.
    Ask the foundation.
  • 근간을 알다.
    Know the basis.
  • 우리 할아버지는 늘 사람은 자신의 근간을 알아야 한다면서 집안 이야기를 해 주셨다.
    My grandfather always told me about his family, saying that a man should know his roots.
  • 민준의 여자 친구가 고아인 것을 알고 어머니는 근간도 모르는 사람과 결혼시킬 수 없다며 결혼을 반대하셨다.
    Knowing that min-joon's girlfriend was an orphan, his mother opposed marriage, saying she couldn't marry someone she didn't even know.
Từ đồng nghĩa 근본(根本): 어떤 것의 본질이나 바탕., 한 사람이 자라 온 환경이나 혈통.
Từ đồng nghĩa 바탕: 사물이나 현상을 이루는 근본., 타고난 성질이나 체질., 그림, 무늬, 수 등의 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 근간 (근간)
📚 Từ phái sinh: 근간적: 중요한 기본 바탕이 되는. 또는 그런 것.

🗣️ 근간 (根幹) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121)