🌟 금상 (金賞)

Danh từ  

1. 상의 등급을 금, 은, 동으로 나누었을 때에 일 등에 해당하는 상.

1. GIẢI VÀNG: Giải thưởng ứng với thứ hạng cao nhất khi chia giải thưởng ra thành giải vàng, giải bạc, giải đồng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금상 수상자.
    Gold prize winner.
  • 금상을 놓치다.
    Miss the gold statue.
  • 금상을 받다.
    Receive a gold prize.
  • 금상을 수상하다.
    Win a gold prize.
  • 금상을 주다.
    Give a gold prize.
  • 금상을 타다.
    Win a gold medal.
  • 논술 대회 주최 측은 금상을 두 명에게 주기로 결정했다.
    The organizers of the essay contest decided to give the gold prize to two people.
  • 유민이는 글짓기 대회에 나가서 대상 바로 다음 상인 금상을 수상했다.
    Yu min went to a writing contest and won the gold prize, just after the grand prize.
  • 민준이가 은상을 탔다며?
    I heard minjun won the silver medal.
    응. 아쉽게 금상은 놓쳤어.
    Yeah. unfortunately, i missed the gold medal.
Từ tham khảo 동상(銅賞): 상의 등급을 금, 은, 동으로 나누었을 때 삼 등에 해당하는 상.
Từ tham khảo 은상(銀賞): 상의 등급을 금, 은, 동으로 나누었을 때 이 등에 해당하는 상.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 금상 (금상)

🗣️ 금상 (金賞) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)