🌟 그렇지마는

Phó từ  

1. 앞에서 말한 내용과 대립되는 내용을 나타내어, 그것이 사실이지만.

1. DÙ VẬY, THẾ NHƯNG: Thể hiện nội dung đối lập với nội dung đã nói trước đó, điều đó là sự thật nhưng...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그녀는 친구들이 많았다. 그렇지마는 정작 그녀는 자신의 친구들이 싫었다.
    She had many friends. but she hated her friends.
  • 그는 모든 일을 열심히 한다. 그렇지마는 하는 일마다 결과가 좋지 않았다.
    He works hard on everything. however, everything i did didn't turn out well.
  • 나는 하루 종일 책을 읽었다. 그렇지마는 무슨 내용인지 기억이 나지 않는다.
    I've been reading all day. but i don't remember what it was about.
  • 오늘 안으로 이 일을 모두 끝내도록 해. 그렇지마는 너무 무리해서 하지는 말게.
    Make sure you finish all this work by the end of the day. but don't overdo it.
  • 나는 그의 의견에 찬성했다. 그렇지마는 그것이 내가 그의 말에 전적으로 동의한다는 뜻은 아니었다.
    I was in favour of his opinion. that is not to say that i fully agree with him.
준말 그렇지만: 앞에서 말한 내용과 대립되는 내용을 나타내어, 그것이 사실이지만.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그렇지마는 (그러치마는)

💕Start 그렇지마는 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7)