🌟 그제야

☆☆   Phó từ  

1. 앞에서 이미 이야기한 바로 그때에야 비로소.

1. PHẢI ĐẾN KHI ẤY, PHẢI ĐẾN LÚC ẤY: Chỉ đúng vào cái lúc đó như đã nói ngay phía trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그제야 끝나다.
    That's when it's over.
  • 그제야 시작하다.
    It's only then.
  • 그제야 마치다.
    That's it.
  • 그제야 잠이 들다.
    Then fall asleep.
  • 그제야 해결되다.
    Only then will it be settled.
  • 초인종을 한참 누르니 그제야 누군가가 나온다.
    I pressed the doorbell for a long time before someone came out.
  • 울던 아기가 엄마가 보이자 그제야 울음을 그쳤다.
    The crying baby stopped crying when he saw his mother.
  • 계속해서 오르던 열이 약을 먹고 나니 그제야 내려갔다.
    The fever that had been rising over and over again only went down after taking the medicine.
  • 승규는 내가 전화를 다섯 번이나 연달아 했더니 그제야 전화를 받더라.
    I called him five times in a row and he finally answered.
    무얼 하고 있었나 보지.
    What were you doing?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그제야 (그제야)
📚 thể loại: Thời gian  

🗣️ 그제야 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47)