🌟 차창 (車窓)

☆☆   Danh từ  

1. 기차나 자동차 등에 달린 창문.

1. KÍNH XE: Cửa sổ gắn trên xe lửa hay xe ô tô...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차창 너머.
    Beyond the car window.
  • 차창 밖.
    Outside the car window.
  • 차창을 닦다.
    Brush the car windows.
  • 기차를 타고 가는 내내 차창 밖의 풍경은 너무나 아름다웠다.
    The scenery outside the car window was so beautiful throughout the train ride.
  • 아이들은 버스를 타면 꼭 구경할 거리가 많은 차창 쪽에 앉고 싶어 한다.
    Children want to sit on the side of a car window with a lot of things to see when they get on the bus.
  • 그늘에 자리가 없어서 햇볕이 내리쬐는 쪽에 주차를 해야겠네. 차가 뜨거워질 텐데.
    There's no room in the shade, so i'll park in the sun. the car's going to get hot.
    차창 커버를 붙이면 좀 나을 거야.
    You'll feel better if you put on the car window cover.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 차창 (차창)

🗣️ 차창 (車窓) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101)