🌟 다면적 (多面的)

Định từ  

1. 여러 가지 다른 면에 걸치거나 여러 면이 있는.

1. MANG TÍNH ĐA DIỆN, MANG TÍNH NHIỀU MẶT: Có nhiều mặt hoặc trải ra nhiều mặt khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다면적 모습.
    A multifaceted figure.
  • 다면적 사고.
    Multidisciplinary accident.
  • 다면적 성격.
    A multifaceted character.
  • 다면적 평가.
    Multidisciplinary assessment.
  • 다면적 효과.
    Multi-area effect.
  • 그 회사는 다면적 효과를 낼 수 있는 약을 개발하여 크게 성공하였다.
    The company has made great success by developing a multi-faceted drug.
  • 이번 논술 시험 문제는 수학에 인문학을 접목한 것으로 다면적 사고를 요구하는 문제였다.
    This essay test question was a combination of humanities in mathematics, which required multidisciplinary thinking.
  • 이번 인사 평가에서는 대상자의 여러 측면을 보고 승진에 반영할 거라고 해요.
    In this personnel evaluation, we will look at various aspects of the subject and reflect them in the promotion.
    그렇군요. 그런 다면적 평가는 사람을 더 폭넓게 분석할 수 있다는 장점이 있으니까요.
    I see. such a multi-faceted evaluation has the advantage of being able to analyze people more widely.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 다면적 (다면적)
📚 Từ phái sinh: 다면(多面): 여러 개의 면., 여러 방면.

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99)