🌟 관작 (官爵)

Danh từ  

1. 관직과 작위.

1. QUAN TƯỚC, CHỨC TƯỚC: Quan chức và tước vị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관작을 거절하다.
    Reject the handiwork.
  • 관작을 내리다.
    Bring down a handiwork.
  • 관작을 받다.
    Receive cultivation.
  • 관작을 주다.
    Give a handiwork.
  • 관작에 욕심내다.
    Greed to be a masterpiece.
  • 영의정은 반대 세력의 음모에 당해 관작을 빼앗겼다.
    The british council was robbed of its masterpieces by the conspiracies of the opposition.
  • 왕은 신분이 낮은 사람에게도 공이 있으면 관작을 내렸다.
    The king lowered the handiwork even to the lower class if there were to have a ball.
  • 아버지, 저도 이제 사법 시험에 붙었으니 꼭 출세해서 고위 관료가 될게요.
    Dad, now that i've passed the bar exam, i'll be a high-ranking official.
    쓸데없이 관작에 욕심내지 말고 겸손하게 일하도록 해라.
    Don't be too greedy for a masterpiece and try to work modestly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관작 (관작) 관작이 (관자기) 관작도 (관작또) 관작만 (관장만)

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)