🌟 급변 (急變)

  Danh từ  

1. 상황이나 상태가 갑자기 달라짐.

1. SỰ CẤP BIẾN, SỰ ĐỘT BIẾN, SỰ THAY ĐỔI QUÁ NHANH: Việc tình huống hay tình trạng thay đổi quá nhanh một cách bất ngờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사태 급변.
    A sudden change in the situation.
  • 상황 급변.
    Situation rapidly.
  • 전세 급변.
    A sudden change in charter.
  • 정세 급변.
    A sudden change in the situation.
  • 경제적 급변.
    Economic suddenness.
  • 사회적 급변.
    Social rapidity.
  • 정치적 급변.
    Political upheaval.
  • 이민자들은 환경의 급변에 적응하지 못해 고생을 하기도 한다.
    Immigrants struggle with the rapid changes in the environment.
  • 최근의 기후 급변으로 인한 자연재해가 지구 전체에서 일어나고 있다.
    Natural disasters due to the recent climate change are taking place throughout the globe.
  • 최근 교육 정책의 급변으로 인해 학생과 학부모들의 반발이 거셉니다.
    Recent changes in education policy have caused strong resistance from students and parents.
    저희도 교육 정책을 안정화하기 위해 노력 중이니 조금만 더 기다려 주십시오.
    We're also trying to stabilize the education policy, so please wait a little longer.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 급변 (급뼌)
📚 Từ phái sinh: 급변하다(急變하다): 상황이나 상태가 갑자기 달라지다. 급변되다: 상황이나 상태가 갑자기 달라지게 되다.
📚 thể loại: Hình dạng   Vấn đề môi trường  

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121)