🌟 내관 (內官)

Danh từ  

1. (옛날에) 궁궐 안에서 임금의 시중을 들던 남자 관리.

1. NỘI QUAN: (ngày xưa) Quan lại là đàn ông có nhiệm vụ chăm sóc và hầu hạ vua trong cung điện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 궁중의 내관.
    Inner officer of the court.
  • 왕실의 내관.
    A royal physician.
  • 내관이 되다.
    Become an intern.
  • 내관으로 살다.
    Live as an intern.
  • 내관을 부르다.
    Call the internal affairs.
  • 내관은 직접 정치에 참여할 수는 없었으나 고급 교육을 받았다.
    Internal affairs were not directly allowed to participate in politics but received advanced education.
  • 내관은 임금에게 소신 있는 발언을 해 임금으로부터 상을 받았다.
    Internal affairs officer kim received an award from the king for making a confident statement to the king.
  • 이 약은 조선 시대 내관들에 의해 조제 방법이 전수되어 왕실의 건강식품으로 쓰였다.
    This medicine was used as a healthy food for the royal family after the preparation methods were passed down by the internal officers of the joseon dynasty.
Từ đồng nghĩa 내시(內侍): 옛날에 궁궐에서 임금의 시중을 들던, 거세된 남자.
Từ đồng nghĩa 환관(宦官): 옛날에 궁궐에서 임금의 시중을 들던, 거세된 남자.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 내관 (내ː관)

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Luật (42) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)