🌟 단기전 (短期戰)

Danh từ  

1. 짧은 기간 동안 벌어지는 전쟁이나 경기.

1. TRẬN CHIẾN NHANH CHÓNG, TRẬN ĐẤU NHANH CHÓNG: Trận đấu hay chiến tranh xảy ra trong khoảng thời gian ngắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단기전이 되다.
    It's a short-term battle.
  • 단기전에 강하다.
    Strong in short-term warfare.
  • 단기전에 나서다.
    Engage in a short-term battle.
  • 단기전으로 끝나다.
    End in a short war.
  • 오늘날의 전쟁은 첨단 무기를 사용해서 빠르게 진행되기 때문에 단기전으로 끝나는 경우가 많다.
    Today's wars often end in short-term wars because they are fast-paced using advanced weapons.
  • 그는 지구력이 부족하고 단기전에 강하기 때문에 되도록 빠른 시간 안에 경기를 마무리하는 것이 그에게 유리하다.
    It is advantageous for him to finish the game as soon as possible because he lacks endurance and is strong in the short run.
  • 이번 결승은 과연 몇 경기까지 치르게 될까?
    How many games are we going to play in this final?
    아무래도 양 팀의 전력 차이가 커서 단기전이 될 가능성이 높아.
    The difference between the two teams is so big that it's likely to be a short-term match.
Từ tham khảo 장기전(長期戰): 오랜 기간 동안 싸우는 전쟁이나 경기., (비유적으로) 해결하거나 끝내…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단기전 (단ː기전)

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47)