🌟 독자란 (讀者欄)

Danh từ  

1. 신문이나 잡지 등에서 독자의 글을 싣는 난.

1. MỤC Ý KIẾN BẠN ĐỌC, CỘT BẠN ĐỌC VÀ TÒA SOẠN: Cột đăng bài viết của độc giả ở trên tạp chí hay báo v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독자란에 실린 기사.
    An article in the reader's column.
  • 독자란에 투고하다.
    Contribute to the reader's column.
  • 신문의 사설을 읽고 반론의 글을 써서 보냈더니 신문 독자란에 실렸다.
    I read the editorial in the paper and sent it to you with an article of rebuttal, and it appeared in the newspaper's reader section.
  • 잡지의 독자란에 독자들의 다양한 목소리를 싣기보다는 자사에 유리한 독자 투고만 선별한다는 비판이 제기됐다.
    Criticism has been raised that the magazine's readers' column only selects independent contributions that are favorable to the company rather than putting various voices of readers.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 독자란 (독짜란)

🗣️ 독자란 (讀者欄) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48)