🌟 독충 (毒蟲)

Danh từ  

1. 모기, 벼룩, 빈대와 같이 사람에게 해를 끼치는 독을 가진 벌레.

1. CÔN TRÙNG ĐỘC: Sâu bọ có độc, gây hại cho con người như muỗi, bọ chét, rệp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독충 퇴치.
    Poison eradication.
  • 독충 피해.
    Poisonous damage.
  • 독충이 달라붙다.
    Poison sticks.
  • 독충에 물리다.
    Be bitten by a poisonous insect.
  • 독충에 쏘이다.
    Poison stings.
  • 야외에서 각종 독충에 물려 사망에까지 이르는 사고가 발생하기도 한다.
    There are accidents that can lead to death by being bitten by various poisonous insects outside.
  • 등산을 갔다가 일행 중 한 명이 독충에 물려 즉시 병원으로 후송되어 해독제를 맞았다.
    While hiking, one of the group was poisoned and immediately taken to the hospital for an antidote.
  • 지수 씨, 왜 이렇게 다리가 울긋불긋해요? 상처도 보이고.
    Jisoo, why are your legs so red? you can see the wound.
    교외로 나갔다가 독충에 쏘여 병원까지 다녀왔어요.
    I went out to the suburbs, got stung by poison, and i went to the hospital.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 독충 (독충)

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)