🌟 떠안다

Động từ  

1. 일이나 책임 등을 모두 맡다.

1. GÁNH TOÀN BỘ, ÔM TẤT CẢ, NHẬN HẾT: Đảm nhận mọi trách nhiệm hay công việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비용을 떠안다.
    Shoulder the expense.
  • 빚을 떠안다.
    Take the debt.
  • 업무를 떠안다.
    Take the job.
  • 위험을 떠안다.
    Take the risk.
  • 책임을 떠안다.
    Take responsibility.
  • 처음부터 빚을 내어 많은 부담을 떠안고 사업을 시작하는 것은 바람직하지 않다.
    It is not desirable to start a business with a lot of burdens by borrowing from the beginning.
  • 판매가 예상했던 것보다 부진해서 미리 많은 양을 주문해 두었던 가게들은 재고를 떠안게 되었다.
    Sales were weaker than expected, leaving stores that had ordered large quantities in advance to take inventory.
  • 요즘 일이 너무 많아서 힘들어요.
    I'm having a hard time with so much work these days.
    혼자서 잔뜩 일을 떠안고 끙끙대지 말고 주변 사람에게 부탁하는 건 어때요?
    Why don't you ask people around you instead of just sitting around all by yourself?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 떠안다 (떠안따) 떠안아 (떠아나) 떠안으니 (떠아느니)
📚 Từ phái sinh: 떠안기다: 남에게 일이나 책임 등을 모두 맡게 하다.

🗣️ 떠안다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132)