🌟 목화솜 (木花 솜)

Danh từ  

1. 목화의 씨앗에 붙은 흰색의 털을 모아서 만든 솜.

1. SỢI BÔNG VẢI: Bông được làm từ sợi bông màu trắng dính trong hạt của cây bông.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 목화솜을 틀다.
    Turn cotton into cotton.
  • 목화솜으로 만들다.
    Made out of cotton.
  • 어머니는 목화솜을 새로 틀기 위해 장롱 안에서 두꺼운 겨울 이불을 꺼내셨다.
    Mother took out a thick winter quilt from inside the wardrobe to play a new cotton pad.
  • 목화솜을 넣어 이불을 만들면 보온 효과가 뛰어나 한겨울에 덮고 자기에 좋다.
    Making a blanket with cotton cotton is good for keeping warm and good for sleeping in the middle of winter.
  • 엄마, 이 이불은 굉장히 낡았는데 왜 안 버리고 가지고 계시는 거예요?
    Mom, this blanket is very old, why aren't you throwing it away?
    이 이불은 오래전에 할머니께서 직접 목화솜을 틀어 만들어 주신 거란다.
    This blanket was made by my grandmother herself a long time ago.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 목화솜 (모콰솜)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Tôn giáo (43)