🌟 미적 (美的)

  Danh từ  

1. 아름다움에 관한 것.

1. NÉT ĐẸP, CÁI ĐẸP: Cái liên quan tới vẻ đẹp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미적인 가치.
    Aesthetic value.
  • 미적인 관점.
    An aesthetic point of view.
  • 미적인 변화.
    An aesthetic change.
  • 미적인 부분.
    The aesthetic part.
  • 미적으로 평가하다.
    Evaluate aesthetically.
  • 지수와 승규는 미적인 관점이 달라 옷을 고르고 살 때 자주 다툰다.
    Jisoo and seung-gyu often fight when choosing and buying clothes because of different aesthetic perspectives.
  • 그 건축가는 실용성과 미적인 가치를 모두 고려하여 거실을 설계하였다.
    The architect designed the living room with both practicality and aesthetic value in mind.
  • 민준이는 어렸을 때부터 자연에 대한 미적인 감성이 남다르더니 풍경화 작가가 되었다.
    Min-jun had a unique aesthetic sensibility toward nature since he was young, and became a landscape painter.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미적 (미쩍)
📚 Từ phái sinh: 미(美): 아름다움., 성적이나 등급을 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯…
📚 thể loại: Nghệ thuật  

🗣️ 미적 (美的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Tình yêu và hôn nhân (28)