🌟 (班)

☆☆☆   Danh từ  

1. 일정한 목적으로 조직한 사람들의 집단.

1. BAN: Tập thể của những người được thành lập theo mục đích nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꽃꽂이 .
    Half the flower arrangement.
  • 입시 .
    Entrance class.
  • 취업 .
    Employment class.
  • 판소리 .
    Pansori van.
  • 풍물 .
    Half a pungmul.
  • 엄마는 문화 센터 꽃꽂이 에 다니고 있다.
    My mother is in the flower arrangement class at the cultural center.
  • 우리 학교 특별 활동 중에서는 영화 이 가장 인기가 많다.
    Movie classes are the most popular of our school's special activities classes.
  • 엄마, 저는 대학교에 가고 싶지 않아요.
    Mom, i don't want to go to college.
    그럼 취업 에 들어가려고?
    So you want to join the employment class?

2. 학교에서 한 학년을 교실 단위로 나눈 집단.

2. LỚP: Tập thể phân chia một niên khóa thành đơn vị lớp học trong trường học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 삼 학년 일 .
    Third grade, one and a half years.
  • .
    Side class.
  • 우리 .
    My class.
  • 같은 .
    Same class.
  • 다른 .
    Another class.
  • 친구.
    Classmate.
  • 을 나누다.
    Divide in half.
  • 반장이 대항 농구 시합을 하자고 했다.
    The next class president asked us to play a counter-offensive basketball.
  • 노래 대회에서 우리 학생들은 모두 빨간 옷을 입고 노래를 불렀다.
    At the singing contest, all the students in my class wore red clothes and sang.
  • 처음 보는 얼굴인데 누구니?
    I've never seen a face before. who is it?
    저하고 같은 친구예요, 엄마.
    He's my classmate, mom.

3. 학급을 세는 단위.

3. LỚP: Đơn vị đếm cấp học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    A few classes.
  • .
    Three and a half.
  • 여러 .
    Multiple classes.
  • .
    One and a half.
  • 우리 학교는 한 학년에 열 이 있다.
    Our school has ten classes in one grade.
  • 오늘은 두 이 같이 체육 수업을 했다.
    Today the two classes had a pe class together.
  • 학교에 여학생 반은 몇 이나 있어?
    How many girls classes do you have in school?
    있어요.
    Two classes.

4. 통 아래의 가장 작은 지방 행정 단위.

4. KHU PHỐ: Đơn vị hành chính địa phương nhỏ nhất, dưới '통''(ấp).

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리 .
    My class.
  • 일 통 이 .
    One barrel and two and a half.
  • 을 기입하다.
    Fill in half.
  • 을 배정받다.
    Get assigned a class.
  • 민준은 새로 이사 간 주소를 까지 다 외우고 있다.
    Minjun memorizes the new moving address by half.
  • 우리 에서도 돈을 좀 모아서 어려운 이웃을 도와줍시다.
    Let's save some money in our class and help our neighbors in need.
  • 몇 통 몇 에서 오셨어요?
    How many bottles did you come from which class?
    저는 십사 통 육 반장입니다.
    I'm the class president of 14 tongs.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Trang thiết bị trường học   Đời sống học đường  

📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 뒤에 쓴다.

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)