🌟 배교자 (背敎者)

Danh từ  

1. 믿던 종교를 버리고 다른 종교로 바꾸거나 아무것도 믿지 않게 된 사람.

1. NGƯỜI BỎ ĐẠO, NGƯỜI BỘI GIÁO, NGƯỜI CẢI ĐẠO: Người từ bỏ tôn giáo mà mình đã từng tin theo và đổi sang tôn giáo khác hoặc trở nên không tin vào bất cứ điều gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배교자가 나타나다.
    The apostate shows up.
  • 배교자가 늘어나다.
    The number of apostles increases.
  • 배교자가 되다.
    Become an apostle.
  • 배교자가 생기다.
    There is an apostate.
  • 배교자로 낙인찍히다.
    Stigmatized as an apostate.
  • 김 목사의 설교를 듣고 많은 배교자가 다시 돌아왔다.
    Many apostles came back after hearing pastor kim's sermon.
  • 나는 결혼 후 불교로 개종한 뒤 결혼 전에 다니던 교회에서 배교자로 낙인찍혔다.
    I converted to buddhism after marriage and was branded as a pagan in the church i attended before marriage.
  • 일부 신도들은 배교자를 반드시 처단한다는 종교의 교리 때문에 거부감을 느꼈다.
    Some believers felt repulsed by the religious doctrine that the apostle must be killed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배교자 (배ː교자)

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)