🌟 벙어리

Danh từ  

1. (낮잡아 이르는 말로) 청각 기관이나 발음 기관에 탈이 있어 말을 하지 못하는 사람.

1. KẺ CÂM ĐIẾC, THẰNG CÂM: (cách nói xem thường) Người có khiếm khuyết ở cơ quan thính giác hay cơ quan phát âm và không nói được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 벙어리가 되다.
    Be mute.
  • 벙어리라 놀리다.
    Tease with mute.
  • 이 약을 먹으면 장님이 눈을 뜨고 벙어리가 말을 하게 됩니다.
    This medicine opens the blind and the mute speaks.
  • 그는 사고로 귀가 들리지 않게 되었고 나중에는 말까지 할 수 없는 벙어리가 되었다.
    He became deaf in an accident and later dumb, unable to speak.
  • 유진이는 벙어리가 아니라 단지 말을 하기 싫어서 안 하는 것뿐이야.
    Eugene isn't dumb, she just doesn't do it because she doesn't want to talk.
    그럼 유진이가 다시 말을 할 수 있도록 우리가 도와주자.
    Then let's help eugene talk again.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 벙어리 (벙어리)

🗣️ 벙어리 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98)