🌟

Danh từ  

1. 옷이나 그릇 등이 두 개 이상 모여 갖추어진 한 덩이.

1. BỘ: Một tập hợp gồm từ hai chiếc quần áo hay bát đĩa trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 로 갖추다.
    Be prepared as a punishment.
  • 로 맞추다.
    To match with bees.
  • 이 정장은 바지와 재킷을 따로 구매해서 나중에 이 된 것이다.
    This suit was bought separately from the pants and the jacket and was later punished.
  • 식사를 위해 직접 사용되는 그릇들을 로 갖추어 놓은 것을 반상기라고 한다.
    A set of bowls directly used for meals is called a halo.
  • 자취방에서 쓸 그릇은 다 장만했니?
    Have you got all the dishes for your own room?
    그릇을 로 맞출까 하다가 금세 싫증이 날 것 같아서 마음에 드는 것으로 하나씩 샀어.
    I was thinking of getting the bowl set up as a punishment, but i thought i'd get tired of it soon, so i bought one that i liked.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Luật (42) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197)