🌟 부인 (否認)

  Danh từ  

1. 어떤 내용이나 사실을 인정하지 않음.

1. SỰ PHỦ NHẬN: Sự không thừa nhận nội dung hay sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 완강한 부인.
    A stubborn lady.
  • 부인이 불가능하다.
    Wife is impossible.
  • 부인을 하다.
    Disclaimer.
  • 질문에 대한 그의 강력한 부인에 모두가 놀랐다.
    Everyone was surprised by his strong denial of the question.
  • 그는 부인이 불가능한 확실한 증거가 있음에도 불구하고 범죄 사실을 인정하지 않았다.
    He refused to admit the crime, even though his wife had solid evidence that was impossible.
  • 어제 텔레비전에서 연쇄 살인범이 잡혔다는 뉴스 봤니?
    Did you see the news on television yesterday that a serial killer was caught?
    응. 그런데 범인이 아직까지는 자기가 범인이 아니라면서 부인을 하고 있대.
    Yeah, but he's still denying that he's not the unsub.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부인 (부ː인)
📚 Từ phái sinh: 부인되다(否認되다): 어떤 내용이나 사실이 인정되지 않다. 부인하다(否認하다): 어떤 내용이나 사실을 인정하지 않다.
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ   Ngôn ngữ  


🗣️ 부인 (否認) @ Giải nghĩa

🗣️ 부인 (否認) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52)