🌟 부족감 (不足感)

Danh từ  

1. 필요한 양이나 기준에 모자라거나 넉넉하지 않은 느낌.

1. CẢM GIÁC THIẾU HỤT, CẢM GIÁC THIẾU THỐN: Cảm giác thiếu hoặc không đủ lượng hay tiêu chuẩn cần thiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부족감이 들다.
    Suffer a sense of inadequacy.
  • 부족감이 있다.
    There is a sense of inadequacy.
  • 부족감을 느끼다.
    Feeling a sense of inadequacy.
  • 부족감을 드러내다.
    Expose a sense of inadequacy.
  • 부족감을 주다.
    Give a sense of inadequacy.
  • 부족감을 채우다.
    Fill a deficiency.
  • 밥도 두 공기나 먹고 후식까지 챙겨 먹었는데도 어쩐지 부족감이 있다.
    I've had two bowls of rice and a dessert, but somehow there's a shortage.
  • 그는 유명 작가가 되었지만 여전히 자신의 글에 대해 커다란 부족감을 느꼈다.
    He became a famous writer but still felt a great lack of his writing.
  • 사진기를 새로 샀구나? 전에 쓰던 것도 좋아 보였는데.
    You bought a new camera, didn't you? the one i used before looked good, too.
    응. 그런데 기능이 좀 아쉬웠거든. 부족감을 채우기 위해 새로 샀어.
    Yes, but the function was a bit disappointing. i bought a new one to fill the shortage.
  • 이번 공연에서 너는 다 좋았는데 표정 연기에 좀 부족감이 들었어.
    Everything was good for you at this concert, but i felt a bit lacking in facial expressions.
    네, 선배. 보다 풍부한 감정을 표현할 수 있도록 노력할게요.
    Yes, sir. i'll try to express more than that.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부족감 (부족깜)

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Chính trị (149) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159)