🌟 분신 (焚身)

Danh từ  

1. 자기 몸에 스스로 불을 붙임.

1. SỰ TỰ THIÊU: Việc tự châm lửa vào cơ thể mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분신 시위.
    The demonstration of burning himself up.
  • 분신을 시도하다.
    Try to burn himself up.
  • 분신을 하다.
    Burn oneself to death.
  • 분신으로 저항하다.
    Resist by burning oneself.
  • 절박함을 표현하기 위해 시위에 참가한 사람 중 몇몇은 분신을 시도하기도 했다.
    Some of those who took part in the demonstration to express desperation even tried to burn themselves up.
  • 사람답게 살지 못할 바에는 차라리 죽는 편이 낫다며 그는 온몸에 휘발유를 뿌리고 분신을 하려 했다.
    "i'd rather die than live like a human being," he said, adding, "i would rather burn myself with gasoline all over my body.".
  • 이 환자는 온몸에 화상을 입었군요.
    This patient has burns all over his body.
    네. 목숨을 끊으려고 분신을 했다고 합니다.
    Yes. he burned himself to death.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 분신 (분신)
📚 Từ phái sinh: 분신하다(焚身하다): 자기 몸에 스스로 불을 붙이다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78)