🌟 생계 (生計)

  Danh từ  

1. 살림을 꾸리고 살아가는 방법이나 형편.

1. SINH KẾ, KẾ SINH NHAI: Hoàn cảnh hay cách thức duy trì cuộc sống thông qua hoạt động kinh tế thiết yếu cho việc ăn ở mặc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈앞의 생계.
    The immediate livelihood.
  • 생계가 막막하다.
    I have a poor livelihood.
  • 생계가 막연하다.
    The livelihood is vague.
  • 생계가 어렵다.
    It's hard to make a living.
  • 생계를 꾸리다.
    Make a living.
  • 생계를 잇다.
    Make a living.
  • 큰 홍수로 한 해 농사를 다 망친 농민들은 당장 눈앞의 생계가 막막한 상황이 되었다.
    The peasants, who had ruined the year's farming by heavy floods, were at a loss for their immediate livelihood.
  • 그 소녀는 부모님이 돌아가신 이후 어린 동생을 돌보며 생계를 책임지는 소녀 가장이었다.
    The girl was the head of a girl who took care of her younger brother and made a living since her parents died.
  • 남편이 실업자가 됐다면서, 요즘 생계는 어떻게 잇고 있는 거야?
    I heard your husband's been unemployed, how's your livelihood going these days?
    내가 아르바이트를 해서 버는 돈으로 근근이 살고 있어.
    I'm barely making ends meet with the money i earn from my part-time job.
Từ tham khảo 살길: 살아가기 위한 방법이나 수단.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 생계 (생계) 생계 (생게)
📚 thể loại: Tình trạng cuộc sống   Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 생계 (生計) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23)