🌟 샘터

Danh từ  

1. 샘물이 솟아 나오는 곳. 또는 그 주변.

1. TRẠM NƯỚC MÁY: Nơi nước tuôn ra hoặc nơi có trang thiết bị để những người sống xung quanh đó có thể sử dụng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 샘터를 만들다.
    Build a spring.
  • 샘터를 이용하다.
    Use a spring.
  • 샘터로 가다.
    Go to the spring.
  • 샘터에 가다.
    Go to the spring.
  • 샘터에서 물을 긷다.
    Water is drawn from the spring.
  • 승규는 새로 만들어진 샘터에서 펌프를 이용해 물을 물통에 받았다.
    Seung-gyu used a pump to get water from the newly-made spring.
  • 나는 집에 물이 나오지 않는 동안에 근처에 있는 샘터에서 물을 길어다 썼다.
    While there was no water coming out of the house, i used water from nearby springs.
  • 정상까지 얼마나 남았지? 힘들고 목마르다.
    How far to the top? tough and thirsty.
    그럼 저기 샘터에 가서 시원하게 물부터 마시자.
    Then let's go to the spring there and drink some cool water first.
Từ đồng nghĩa 샘터: 샘물이 솟아 나오는 곳. 또는 그 주변.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 샘터 (샘ː터)

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Tâm lí (191)