🌟 서법 (敍法)

Danh từ  

1. 의문법, 명령법 등과 같이 말하는 사람이 문장 내용에 대하여 가지는 심리적 태도를 나타내는 동사의 형태 변화.

1. LỐI VIẾT, CÁCH VIẾT: Sự biến đổi hình thức của động từ thể hiện thái độ tâm lý của người nói về nội dung câu như là phép nghi vấn, phép mệnh lệnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 서법 범주.
    The ordinal category.
  • 서법 종류.
    The type of calligraphy.
  • 서법 체계.
    The system of calligraphy.
  • 서법이 바뀌다.
    The grammar is changed.
  • 서법을 구현하다.
    Embody a narrative.
  • '먹어라'와 같은 동사의 활용형은 명령법의 서법을 구현한다.
    The use of verbs, such as 'eat', embodies the written method of command.
  • 국어에서는 서법을 나타내는 어미가 동사의 마지막에 붙는다.
    In korean, the ending of the verb is followed by the ending of the verb, which indicates the calligraphy.
  • 국어의 서법 범주는 어떻게 되나요?
    What is the category of korean calligraphy?
    보통 평서법, 의문법, 명령법, 청유법, 감탄법을 인정합니다.
    Usually, we recognize the review, question, command, appeal, and admiration.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 서법 (서ː뻡) 서법이 (서ː뻐비) 서법도 (서ː뻡또) 서법만 (서ː뻠만)

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Kiến trúc, xây dựng (43) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13)