🌟 수도원 (修道院)

Danh từ  

1. 가톨릭에서, 수도사나 수녀들이 일정한 규율 아래 공동생활을 하며 도를 닦는 곳.

1. TU VIỆN: Nơi các thầy tu hoặc các nữ tu sĩ cùng sinh hoạt tập thể với những quy tắc nhất định và cùng chuyên tâm tu đạo trong đạo Thiên chúa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수도원 생활.
    Monastery life.
  • 수도원을 세우다.
    Establish a monastery.
  • 수도원에 머물다.
    Stay in the monastery.
  • 수도원에서 수행하다.
    Perform in monastery.
  • 수도원으로 들어가다.
    Enter the monastery.
  • 수도원의 수녀들은 아침 미사를 드리는 것으로 일과를 시작했다.
    The convent's nuns began their day by giving morning mass.
  • 나는 신앙심과 세속적인 욕망 사이에서 방황하다 결국 수도원의 문을 두드렸다.
    I wandered between faith and worldly desires and eventually knocked on the door of the monastery.
  • 수도원에서 가장 기억에 남는 시간이 언제야?
    When is the most memorable time in the monastery?
    오 년간의 수련 생활을 마치고 정식으로 수녀가 되었을 때지.
    After five years of training, i became a regular nun.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수도원 (수도원)


🗣️ 수도원 (修道院) @ Giải nghĩa

🗣️ 수도원 (修道院) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8)