🌟 숙련되다 (熟鍊/熟練 되다)

Động từ  

1. 어떤 기술이나 일이 능숙하게 익혀지다.

1. TRỞ NÊN ĐIÊU LUYỆN, TRỞ NÊN NHUẦN NHUYỄN: Kĩ thuật hay việc nào đó được làm quen một cách thuần thục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 숙련된 기술.
    Skilled skills.
  • 숙련된 노동자.
    Experienced workers.
  • 숙련된 선수.
    A skilled player.
  • 솜씨가 숙련되다.
    Proficient in skill.
  • 업무에 숙련되다.
    Proficient in work.
  • 민준이는 숙련된 솜씨로 기타 연주를 들려주었다.
    Minjun played the guitar with his skilled hands.
  • 나는 새로운 작업에 숙련되기까지 많은 시간과 노력을 들였다.
    I spent a lot of time and effort getting skilled in the new work.
  • 나무를 다듬는 데에는 얼마나 걸리나요?
    How long does it take to trim the tree?
    초보자는 두세 시간 걸리지만 숙련되면 훨씬 빨라집니다.
    Beginners take two or three hours, but become much faster when skilled.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 숙련되다 (숭년되다) 숙련되다 (숭년뒈다)
📚 Từ phái sinh: 숙련(熟鍊/熟練): 어떤 기술이나 일을 능숙하게 익힘.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Luật (42) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Thể thao (88)