🌟 -게나

vĩ tố  

1. (예사 낮춤으로) 친근하게 명령함을 나타내는 종결 어미.

1. HÃY, ĐI NÀO: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự ra lệnh một cách thân mật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가방은 여기 놓고 앉게나.
    Leave your bag here and sit down.
  • 잠깐 나갔다 올 테니 먼저 식사 들게나.
    I'll be out for a while and you'll have your meal first.
  • 나는 당분간은 이 책을 볼 일이 없으니 자네가 읽게나.
    I won't be reading this book for a while, so you can read it.
  • 장인어른, 술은 어떤 걸로 드시겠습니까?
    Your father-in-law, what would you like to drink?
    맥주로 한 잔 주게나.
    Give me a beer.

📚 Annotation: 동사 또는 '-으시-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Sở thích (103) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20)