🌟 -고말고

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 상대방의 질문에 긍정의 답을 하거나 상대방의 말에 동의하면서 이를 강조할 때 쓰는 종결 어미.

1. KHỎI NÓI, DĨ NHIÊN, TẤT NHIÊN: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi trả lời khẳng định đối với câu hỏi của đối phương hoặc đồng ý với lời của đối phương đồng thời nhấn mạnh điều này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 보기 드문 미인이고말고.
    Jisoo is a rare beauty.
  • 나는 네가 대신 가 준다면 좋고말고.
    I'd be happy if you could go instead.
  • 남편이 준 선물인데 마음에 들고말고.
    It's a gift from my husband. i'm sure he likes it.
  • 우리 아들이 공부하겠다고 학원비를 달라는데 주고말고.
    My son's asking for tuition to study.
  • 너, 나를 믿지?
    You believe me, don't you?
    내 제일 친한 친구인데 믿고말고.
    He's my best friend. i trust him.
Từ đồng nghĩa -다마다: (두루낮춤으로) 상대방의 질문에 긍정의 답을 하거나 상대방의 말에 동의하면서 …

📚 Annotation: '이다', 동사와 형용사 또는 '-으시-', '-었-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52)