🌟

Đại từ  

1. 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.

1. GÌ ĐÓ: Từ chỉ sự việc hay sự vật mà mình không biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘은 을 입을까?
    What are we gonna wear today?
  • 울면서 말을 해서 아이가 을 말하는 건지 알 수가 없다.
    I can't tell what the child is talking about by crying and talking.
  • 나는 지수가 을 좋아하는지 몰라 선물 고르기가 어려웠다.
    I didn't know what ji-su liked, so it was hard to pick a gift.
  • 승규는 아내가 백화점에서 을 사 오라고 했는지 잊어버렸다.
    Seung-gyu forgot what his wife told him to buy at the department store.
  • 난 시원한 음식도 좋고 뜨거운 음식도 좋아.
    I like cool food and hot food.
    그래서 대체 을 먹고 싶다는 거야?
    So what the hell do you want to eat?
본말 무엇: 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말., 정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 …

2. 정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.

2. AI ĐÓ, CÁI GÌ ĐÓ: Từ chỉ đối tượng không được xác định hoặc đối tượng không nhất thiết phải làm rõ tên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내 남자 친구는 내가 을 부탁해도 다 들어준다.
    My boyfriend does whatever i ask.
  • 나는 딸아이가 먹고 싶다는 것은 이든지 만들어 주었다.
    I made her anything she wanted to eat.
  • 어머니는 식사 시간도 놓치고 공부하는 나에게 이라도 좀 먹고 하라고 했다.
    My mother missed the meal and told me to eat something.
  • 야근을 자주 하면 돈은 많이 벌어서 좋지 않아요?
    Isn't it good to work overtime often and earn a lot of money?
    돈이고 이고 일단 집에 들어갈 수가 있어야지.
    Money or nothing, you should be able to get home first.
본말 무엇: 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말., 정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (뭗ː) 뭣이 (뭐ː시) 뭣도 (뭗ː또) 뭣만 (뭔ː만)
📚 Từ phái sinh: 뭣하다: 어떤 일을 이루는 데 쓰거나 그 일을 목적으로 하다. 뭣하다: 무엇을 하기가 거북하거나 곤란하거나 난처한 상황이어서 마음이 편하지 않다.

Start

End


Sở thích (103) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273)