🌟 옳소

Thán từ  

1. 다른 사람의 말이 맞다는 뜻으로 하는 말.

1. QUÁ ĐÚNG: Nói từ này ra để xác nhận lời của người khác là đúng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그가 용감하게 항의를 하자 누군가 “옳소!” 하고 외쳤다.
    When he protested bravely, someone shouted, "that's right!".
  • 승규는 형의 말이라면 무조건 옳소, 옳소 하고 따랐다.
    Seung-gyu followed his brother's words by saying, "you are right, right, you are right.".
  • 우리는 똘똘 뭉쳐 전쟁에서 살아남아야 합니다.
    We have to stick together and survive the war.
    옳소, 대장의 말이 맞습니다.
    You're right, captain.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 옳소 (올쏘)

🗣️ 옳소 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103)