🌟 세분되다 (細分 되다)

Động từ  

1. 여럿으로 자세히 나뉘거나 잘게 갈라지다.

1. ĐƯỢC CHIA NHỎ, ĐƯỢC TÁCH NHỎ: Được chia thành nhiều cái một cách chi tiết hoặc được tách nhỏ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 세분된 업무.
    A subdivided task.
  • 세분된 역할.
    Subdivided roles.
  • 세분된 주제.
    A subdivided subject.
  • 세분된 지역.
    A subdivided area.
  • 내용이 세분되다.
    The contents are subdivided.
  • 옛날에는 직업에 따라 계급과 신분이 세분되어 있었다.
    In the old days, classes and status were subdivided according to occupation.
  • 분업화가 이루어지면서 제품을 만드는 과정이 여러 단계로 세분되었다.
    As division of labor took place, the process of making products was subdivided into several stages.
  • 김 과장님께서 하는 일을 제가 대신 해야 될까요?
    Should i do what kim does instead?
    업무 내용이 세분되어 있으니 맡으신 일만 하셔도 됩니다.
    The details of the work are subdivided, so you only need to do your job.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 세분되다 (세ː분되다) 세분되다 (세ː분뒈다)
📚 Từ phái sinh: 세분(細分): 여럿으로 자세히 나누거나 잘게 가름.

🗣️ 세분되다 (細分 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Chính trị (149)