🌟 응접 (應接)

Danh từ  

1. 손님을 맞이하여 시중을 들거나 음식을 대접함.

1. SỰ TIẾP ĐÓN, SỰ ĐÓN TIẾP: Việc chào đón, săn sóc hoặc chiêu đãi món ăn đối với khách.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 친절한 응접.
    Kind reception.
  • 응접을 받다.
    Receive a reception.
  • 응접을 베풀다.
    Give a reception.
  • 응접을 하다.
    Refuse.
  • 응접에 감사하다.
    Thank you for your hospitality.
  • 어머니는 늘 집에 손님이 오면 친절히 응접을 베푸셨다.
    My mother always gave me a friendly reception when guests came home.
  • 나는 그 분이 안락한 방에서 재워 주고 끼니를 정성껏 차려 주신 응접에 진심으로 감사했다.
    I was heartily grateful for the reception that he put me to sleep in a comfortable room and carefully prepared the meal.
  • 며칠 동안 신세 많았습니다. 베풀어 주신 응접에 정말 감사드립니다.
    I've been indebted to you for days. thank you very much for your hospitality.
    별말씀을요. 다음에 또 놀러 오세요.
    Don't mention it. come visit again next time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 응접 (응ː접) 응접이 (응ː저비) 응접도 (응ː접또) 응접만 (응ː점만)
📚 Từ phái sinh: 응접하다: 손님을 맞아들여 접대하다., 어떤 사물에 접촉하다.

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Giáo dục (151) Luật (42) Sự kiện gia đình (57)