🌟 -군

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.

1. LẮM, NHỈ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán hay chú ý tới sự việc mới biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘따라 날씨 참 화창하군.
    It's a lovely day today.
  • 별일도 아닌데 칭찬을 들으니 왠지 쑥스럽군.
    It's not a big deal, but i'm a little embarrassed to hear the compliment.
  • 지금부터 저렇게 상사에게 굽신거리니 곧 출세하겠군.
    From now on, he's going to rise from the top.
  • 일하는 폼을 보니 새로 들어온 사람도 얼마 못 버티다가 그만두겠군.
    The way he works, the new guy's not gonna last long.
  • 민준이 녀석 어제 시합에서 그렇게 열심히 달리더니 아마도 몸살이 난 모양이군.
    Minjun must have been sick after running so hard in yesterday's match.
  • 길이 많이 막히네요.
    There's a lot of traffic.
    경찰차가 서 있는 걸 보니 앞에서 사고가 난 모양이군.
    The police car's standing, so it looks like there was an accident in front of you.
Từ tham khảo -는군: (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -더군: (두루낮춤으로) 과거에 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 전하며 그 사실에 …
Từ tham khảo -로군: (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.…
본말 -구먼: (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.

2. (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결 어미.

2. QUÁ, ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện cảm xúc về sự việc mới biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 딱 봐도 꽤나 시간이 걸리겠군.
    It's going to take quite a while.
  • 정 대리, 중요한 사항을 알려 줘서 고맙군.
    Mr. chung, thank you for letting me know the important points.
  • 어디에서부터 어떻게 시작해야 할지 모르겠군.
    I don't know where to start.
  • 그동안 마음 고생을 해서 그런지 얼굴이 좀 상했군.
    You've been through a lot of hard times, and you're a little offended.
  • 자네가 역시 젊어서 그런지 생각하는 게 확실히 다르군.
    You're definitely thinking differently because you're young, too.
  • 벌써 꽃이 다 졌군.
    The flowers are already out.
    금방 여름이 오겠어요.
    Summer is coming soon.
Từ tham khảo -는군: (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -더군: (두루낮춤으로) 과거에 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 전하며 그 사실에 …
Từ tham khảo -로군: (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.…
본말 -구나: (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결 …

📚 Annotation: 주로 구어나 혼잣말에서, ‘이다’, 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Tâm lí (191)