🌟 제모 (除毛)

Danh từ  

1. 몸에 있는 털을 뽑거나 깎아서 없앰.

1. SỰ TẨY LÔNG: Việc nhổ hay cạo để loại bỏ lông trên cơ thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 겨드랑이 제모.
    Armpit hair removal.
  • 영구 제모.
    Permanent hair removal.
  • 효과적인 제모.
    Effective hair removal.
  • 제모 부위.
    Shaving area.
  • 제모 시술.
    Hair removal.
  • 제모를 하다.
    To shave.
  • 나는 몸에 털이 빨리 자라서 남들보다 제모를 자주 해야 한다.
    I have to shave more often than others because my hair grows fast.
  • 제모를 하면 보기에는 좋지만 피부에는 자극이 되어 좋지 않다.
    Shaving is good to look at, but not good for skin irritation.
  • 여름철이 되면 제모를 자주 해야 해서 귀찮아.
    It's annoying to have to shave often in the summer.
    레이저 시술을 받으면 매번 제모를 하지 않아도 되니 훨씬 편해.
    Laser treatment makes it much easier because you don't have to shave every time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제모 (제모)
📚 Từ phái sinh: 제모하다: 털을 뽑거나 깎아 없애다., 이자를 감하여 주거나 없애 주다.

🗣️ 제모 (除毛) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn ngữ (160) Xem phim (105) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226)