🌟 정의 (正義)

  Danh từ  

1. 진리에 맞는 올바른 도리.

1. CHÍNH NGHĨA: Điều đúng đắn phù hợp với chân lí.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분배 정의.
    Definition of distribution.
  • 사회의 정의.
    Definition of society.
  • 정의 구현.
    Implementing definitions.
  • 정의의 사도.
    The apostle of justice.
  • 정의를 실현하다.
    Realize justice.
  • 김 선생님은 항상 옳고 그름을 따져 정의를 실천하려고 노력한다.
    Mr. kim always tries to practice justice based on right and wrong.
  • 민준이는 자신이 불의를 배척하고 정의를 따르는 사람이라고 말한다.
    Minjun says he is a man who rejects injustice and follows justice.
  • 나는 개인의 자유가 존중되고 평등이 이룩되어 사회 정의가 실현돼야 한다고 생각한다.
    I think that individual freedom should be respected and equality achieved, and social justice should be realized.
  • 오늘 본 영화 재미있었니?
    Did you enjoy the movie you saw today?
    응, 주인공이 정의를 위해 싸우는 모습이 아주 멋있었어.
    Yeah, it was great to see the main character fighting for justice.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정의 (정ː의) 정의 (정ː이)
📚 thể loại: Triết học, luân lí  


🗣️ 정의 (正義) @ Giải nghĩa

🗣️ 정의 (正義) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11)