🌟 -니

vĩ tố  

1. (예사 낮춤으로) 진리나 당연한 사실을 말함을 나타내는 종결 어미.

1. (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nói lên chân lí hay sự thật hiển nhiên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부모에게 효도하는 것이 사람의 도리이니.
    It's human duty to be good to parents.
  • 어떤 일이든지 이론보다는 실전이 중요하니.
    Because practice is more important than theory in anything.
  • 남을 욕하는 것은 자기 얼굴에 침을 뱉는 것이니.
    To speak ill of others is to spit in one's face.
Từ tham khảo -느니: (예사 낮춤으로) 진리나 당연한 사실을 말함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -으니: (예사 낮춤으로) 진리나 당연한 사실을 말함을 나타내는 종결 어미.

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10)