🌟 지은이

Danh từ  

1. 글이나 곡을 지은 사람.

1. TÁC GIẢ, NGƯỜI VIẾT, NGƯỜI SÁNG TÁC: Người tạo ra bài viết hay bài hát.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 책의 지은이.
    The author of the book.
  • 지은이의 생각.
    The author's idea.
  • 지은이의 이름.
    The name of the author.
  • 지은이가 드러나다.
    The author is revealed.
  • 지은이를 만나다.
    Meet the author.
  • 지은이를 밝히다.
    Identify the author.
  • 나는 이 소설을 읽은 뒤 책의 지은이에 대해 궁금해졌다.
    After reading this novel, i wondered about the author of the book.
  • 전래 동화는 옛날부터 전해 내려와 지은이가 정확하게 밝혀져 있지 않다.
    Traditional fairy tales have long been handed down and the author is not exactly identified.
  • 지난번에 네가 빌려준 책 재미있던데 지은이가 누구니?
    The book you lent me last time was interesting. who's the author?
    장유민이라고 내가 아주 좋아하는 작가야.
    I'm chang yu-min, my favorite writer.
Từ đồng nghĩa 작자(作者): 글이나 곡을 지은 사람., 물건이나 예술 작품을 만드는 사람., 물건을 살…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지은이 (지으니)

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (255)