🌟 지천 (至賤)

Danh từ  

1. 신분 등이 매우 천함.

1. TIỆN DÂN: Thân phận… rất thấp kém.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지천의 존재.
    The existence of heaven and earth.
  • 지천인 사람.
    A man of heaven and earth and earth.
  • 그들은 자신들이 소보다 못한 지천의 존재라며 울부짖었다.
    They cried out that they were less than cattle.
  • 신분제의 폐지를 주장한 그는 이 세상에 지천의 존재는 없다고 말했다.
    He insisted on the abolition of the status system and said there was no earthly existence in the world.

2. 매우 흔함.

2. SỰ BẠT NGÀN, SỰ ĐẦY RẪY: Sự rất phổ biến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지천에 널리다.
    Spread out in the sky.
  • 지천에 눈에 띄다.
    Stand out in the sky.
  • 지천으로 깔리다.
    Down in the sky.
  • 지천으로 피다.
    Blooms to the skies.
  • 지천으로 흩어져 있다.
    It's scattered in the sky.
  • 여기 과일이 지천이니 입맛대로 골라 드세요.
    There are so many fruits here, so please choose whatever you want.
  • 이 시기이면 그렇게 지천이던 벌이 요즘은 잘 보이지 않는다.
    The bees that used to be so low at this time of year are hard to see these days.
  • 옛날에 이 남쪽 해역에는 고기가 지천으로 깔려 있었다고 한다.
    It is said that once upon a time in this southern part of the sea, there was a great deal of meat.
  • 유민이는 지천으로 피어 있는 동백꽃을 감상하느라 정신이 없었다.
    Yoomin was busy appreciating the camellia flowers blooming in the sky.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지천 (지천)
📚 Từ phái sinh: 지천하다: 더할 나위 없이 천하다., 매우 흔하다., ‘지청구하다’의 방언

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi món (132) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (82)