🌟 접수 (接收)

Danh từ  

1. 권력으로써 다른 사람의 물건을 일방적으로 거두어들여 사용함.

1. SỰ TỊCH BIÊN, SỰ TỊCH THU: Việc đơn phương lấy đi và sử dụng đồ vật của người khác bằng quyền lực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 접수가 되다.
    Receive applications.
  • 접수를 하다.
    Receive applications.
  • 점령군은 제일 먼저 공공건물부터 접수를 하였다.
    The occupying forces were the first to receive applications from the public buildings.
  • 바다에서 인양된 보물들은 법적으로 국가가 접수를 하게 되어 있다.
    Treasures recovered from the sea are legally accepted by the state.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 접수 (접쑤)
📚 Từ phái sinh: 접수되다(接收되다): 권력으로써 다른 사람의 물건이 일방적으로 거두어들여져 사용되다. 접수하다(接收하다): 권력으로써 다른 사람의 물건을 일방적으로 거두어들여 사용하다.


🗣️ 접수 (接收) @ Giải nghĩa

🗣️ 접수 (接收) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208)