🌟 천민 (賤民)

Danh từ  

1. 신분제 사회에서 신분이 낮고 천한 사람.

1. TIỆN DÂN, DÂN ĐEN: Người có thân phận thấp hèn trong xã hội phân chia giai cấp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 천민 계층.
    The common people's class.
  • 천민 마을.
    A town of the people.
  • 천민 출신.
    A native of the people.
  • 천민 취급.
    The treatment of the common people.
  • 천민 혈통.
    A natural lineage.
  • 천민과 양반.
    Heavenly people and noblemen.
  • 조선 시대에는 신분 계급을 엄격히 갈라 광대나 백정을 천민으로 구분했다.
    During the joseon dynasty, the social classes were strictly divided into different classes, dividing the clowns and the white people into the common people.
  • 조선 후기에는 노비 등의 천민 신분이 해방되고 신분 제도가 해체되기 시작했다.
    In the late joseon dynasty, the status of the people, including slaves, was liberated and the status system began to be dismantled.
  • 현대 한국 사회에는 신분제 사회가 아니야.
    It's not an identity society in modern korean society.
    지금은 신분이 낮은 천민이나 양반의 구분이 없어졌지.
    Now there's no distinction between low-ranking citizens and aristocrats.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천민 (천ː민)

🗣️ 천민 (賤民) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Luật (42) Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17)