🌟 천애 (天涯)

Danh từ  

1. (비유적으로) 하늘의 끝처럼 아득하게 멀리 떨어져 있는 곳.

1. Ở TẬN CHÂN TRỜI: (cách nói ẩn dụ) Nơi cách xa vời vợi như điểm cuối của bầu trời.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 천애의 낭떠러지.
    The cliff of heavenly love.
  • 천애의 절벽.
    The cliff of heavenly love.
  • 배가 조난당해 막막한 천애에서 얼마나 무서웠는지 모른다.
    The ship was wrecked, and you don't know how scared it was in the wild.
  • 외국에서 혼자 생활하다 보면 마치 천애에 나 혼자 있는 것 같았다.
    Living alone in a foreign country, i felt as if i were alone in heaven.
  • 저기 봐. 정말 큰 폭포야.
    Look over there. what a big waterfall.
    어디서 시작되는지도 잘 보이지도 않는 천애의 절벽이네.
    It's a heavenly cliff where you can't see where it starts.

2. 살아 있는 혈육이 없음.

2. HOÀN TOÀN CÔI CÚT: Sự không có người thân nào còn sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 천애 고독.
    Heavenly solitude.
  • 천애의 고아.
    Heavenly orphan.
  • 그는 친척도 하나 없는 천애의 고아였다.
    He was a heavenly orphan with no relatives.
  • 지수는 어릴 때 부모님이 돌아가셔서 천애의 고아가 되었다.
    Ji-su became an orphan when her parents died when she was young.
  • 새로 건축하게 된 건물은 어떤 용도로 쓰실 예정입니까?
    What will you use the new building for?
    부모님이 없는 천애의 고아들을 돌볼 장소로 쓰려고 합니다.
    I'm going to use it as a place to care for orphaned children without parents.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천애 (처내)

Start

End

Start

End


Luật (42) Việc nhà (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)