🌟
점거하다
(占據 하다)
1.
어떤 장소를 차지하여 자리를 잡다.
1.
CHIẾM CỨ :
Chiếm lấy địa điểm nào đó và giữ chỗ.
🗣️
Ví dụ cụ thể :
시위대가 점거하다 .
Demonstrators occupy.
건물을 점거하다 .
Occupy a building.
국회를 점거하다 .
Occupy the national assembly.
도로를 점거하다 .
Occupy the road.
노동자와 학생들로 구성된 시위대가 거리를 점거했다 .
Demonstrators made up of workers and students occupied the streets.
시민 삼천여 명이 도로를 점거한 채 대규모 집회를 열었다.
More than 3,000 citizens occupied the road and held a massive rally.
빚쟁이들이 사무실을 점거하며 돈을 돌려달라고 소리를 쳤다.
Debtors occupied the office and shouted for the money back.
Từ đồng nghĩa
2.
군대가 적군의 영토에 들어가 그 지역을 지배하다.
2.
CHIẾM ĐÓNG :
Quân đội tràn vào lãnh thổ của quân địch và chi phối khu vực đó.
🗣️
Ví dụ cụ thể :
군대가 점거하다 .
Troops occupy.
도시를 점거하다 .
Occupy a city.
영토를 점거하다 .
Occupy territory.
1871년에는 미군이 불법으로 강화도를 점거했다 .
In 1871, the u.s. military illegally occupied ganghwa island.
우리 군은 적군이 이곳을 점거하지 못하도록 철저히 작전을 세웠다.
Our military has made a thorough operation to prevent the enemy from occupying this place.
Từ đồng nghĩa
🗣️
Phát âm, Ứng dụng:
•
점거하다
(점거하다
)
📚
Từ phái sinh:
•
🗣️
점거하다
(占據 하다)
@ Ví dụ cụ thể
무단으로 점거하다 .
건물을 점거하다 .
시위대가 점거하다 .
가두를 점거하다 .
🌷
점거하다
: 어떤 것에 대하여 쏟는 관심이나 사랑 등이 더할 수 없이 정성스럽다.
🌏 CHÍ TÌNH, TẬN TÂM, TẬN TỤY, CHÍ NGHĨA : Dồn hết sự quan tâm hay tình yêu, tâm huyết đến mức không thể hơn đối với cái gì đó.
: 솜씨나 기술이 빈틈이 없이 자세하고 뛰어나다.
🌏 TINH XẢO, CẦU KÌ, CÔNG PHU : Kĩ năng hay kĩ thuật xuất sắc và tỉ mỉ không có sơ hở.
: 참을성 없이 몹시 급하다.
🌏 NÓNG NẢY : Rất nóng vội, không có tính kiên nhẫn.