🌟 철공 (鐵工)

Danh từ  

1. 쇠를 다루어서 기구를 만드는 일. 또는 그런 일을 직업으로 하는 사람.

1. SỰ RÈN, SỰ LÀM SẮT, THỢ RÈN, THỢ LÀM SẮT: Việc tạo ra công cụ từ sắt. Hoặc người chuyên làm công việc đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 철공 기사.
    Ironman knights.
  • 철공 기술자.
    Ironwork technician.
  • 철공 일.
    Steelwork.
  • 철공이 되다.
    Become an iron ball.
  • 철공이 만들다.
    Made by iron balls.
  • 철공의 손에는 불에 데인 자국이 선명했다.
    The burn marks on the hand of the iron ball were clear.
  • 나는 목공 일은 많이 했지만 철공 일에는 경험이 없었다.
    I did a lot of carpentry work, but i had no experience in iron work.
  • 여기는 전부 철로 만든 물건만 있네.
    This place is all made of iron.
    응, 여기가 바로 철공 작업실이야.
    Yes, this is the iron workroom.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 철공 (철공)

Start

End

Start

End


Luật (42) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151)