🌟

Phó từ  

1. 몸가짐이나 태도가 얌전하고 태연한 모양.

1. NGOAN NGOÃN, THẢN NHIÊN: Hình ảnh tư thế hay thái độ hiền lành và bình thản.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 걸터앉다.
    Sit tight.
  • 앉다.
    Sit tight.
  • 지수는 의자에 앉아서 음악을 듣고 있었다.
    Jisoo was sitting in a chair listening to music.
  • 장난꾸러기 동생은 방을 어지르고 아무 일도 없었던 것처럼 앉아 있었다.
    The mischievous brother was sitting in his room, dizzy, as if nothing had happened.
  • 쟤는 몇 시간째 앉아만 있네.
    He's been sitting around for hours.
    응, 아까부터 계속 조용히 책만 읽고 있더라.
    Yeah, you've been reading quietly for a while.
큰말 척: 몸가짐이나 태도가 천연덕스럽고 태연한 모양., 느슨하게 휘어지거나 늘어진 모양.

2. 조금 느슨하게 휘어지거나 늘어진 모양.

2. CHÙNG, THÕNG: Hình ảnh hơi cong lỏng lẻo hoặc dài ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 늘어지다.
    Stretch.
  • 휘다.
    Bend hard.
  • 지수의 방 창문에는 긴 커튼이 늘어져 있었다.
    There was a long curtain hanging down on the window of the room of jis room.
  • 나는 나무 책장이 휘어서 새로 튼튼한 책장을 샀다.
    I bought a new sturdy bookcase because the wooden bookshelf was bent.
큰말 척: 몸가짐이나 태도가 천연덕스럽고 태연한 모양., 느슨하게 휘어지거나 늘어진 모양.

3. 몸에 힘이 없어 늘어진 모양.

3. CHÙNG, THÕNG: Hình ảnh trong người không có sức lực, chùng xuống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 늘어뜨리다.
    Stretch.
  • 늘어지다.
    Stretch.
  • 지수는 열이 나고 아파서 몸이 늘어졌다.
    Jisoo was stretched out with fever and pain.
  • 나는 피곤하여 의자에 앉아 팔다리를 늘어뜨렸다.
    I was tired and sat in a chair and stretched my arms and legs.
  • 오랜만에 운동을 하니까 정말 힘드네.
    It's been a while since i've worked out.
    응, 온몸이 가라앉고 무거워.
    Yes, my whole body is sinking and heavy.

4. 분위기나 감정 등이 어둡고 우울한 모양.

4. CHÙNG XUỐNG, ỈU XÌU: Hình ảnh không khí hay tình cảm tăm tối và u uất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가라앉다.
    Sink down.
  • 가라앉히다.
    Settle down.
  • 처지다.
    Steady.
  • 나는 슬픈 영화를 보고 기분이 가라앉았다.
    I felt down after watching a sad movie.
  • 할머니께서 아프시다는 소식에 집안 분위기가 가라앉았다.
    The news of grandma's illness brought the house down.
  • 승규는 항상 말을 함부로 하는 것 같아.
    Seunghyu always seems to be talking carelessly.
    맞아. 걔는 말할 때마다 분위기를 가라앉혀.
    That's right. every time he talks, he cools the mood.

5. 눈을 내리깔거나 목소리를 낮게 내는 모양.

5. (GIỌNG) TRẦM KHÀN, (MẮT) NHẮM: Hình ảnh nhắm mắt hoặc hạ thấp giọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가라앉다.
    Sink down.
  • 깔다.
    Lay low.
  • 내리깔다.
    Just down.
  • 나는 화가 나서 가라앉은 목소리로 동생을 혼냈다.
    I was angry and scolded my brother in a subdued voice.
  • 지수는 내가 말하는 동안 눈을 내리깔고 딴청을 피웠다.
    Jisoo dropped her eyes while i was speaking.
  • 어제 그 가수 무대 봤니?
    Did you see the singer's performance yesterday?
    응, 목소리를 낮게 깔고 노래하는데 멋있더라.
    Yeah, he sings with his voice down, and it's cool.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151)