🌟 착각되다 (錯覺 되다)

Động từ  

1. 어떤 사물이나 사실이 실제와 다르게 잘못 생각되거나 느껴지다.

1. BỊ NHẦM LẪN, BỊ NHẦM TƯỞNG, BỊ TƯỞNG LÀ: Sự vật hay sự thật được nghĩ hoặc được cảm nhận khác với thực tế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남자로 착각되다.
    Be mistaken for a man.
  • 다른 사람으로 착각되다.
    Mistaken as someone else.
  • 물로 착각되다.
    Be mistaken for water.
  • 형으로 착각되다.
    Be mistaken for a brother.
  • 자주 착각되다.
    Frequently mistaken.
  • 우리 형은 머리가 길어서 자주 여자로 착각된다.
    My brother is often mistaken for a woman because of his long hair.
  • 지수는 매우 어려 보여서 막냇동생보다 어리다고 착각되기도 한다.
    Jisoo looks so young that she is sometimes mistaken for younger than her youngest sister.
  • 이거 내가 그린 그림인데 어때?
    This is my painting. what do you think?
    와, 실제 경치와 똑같아서 사진으로 착각될 정도야.
    Wow, it's the same as the actual view, so i'm mistaken for a picture.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 착각되다 (착깍뙤다) 착각되다 (착깍뛔다)
📚 Từ phái sinh: 착각(錯覺): 어떤 사물이나 사실을 실제와 다르게 잘못 생각하거나 느낌.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46)