🌟 충절 (忠節)

Danh từ  

1. 주로 임금이나 나라에 대한 충성스럽고 곧은 마음.

1. LÒNG TRUNG THÀNH: Lòng kiên định và trung thành chủ yếu đối với nhà vua hay đất nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 굳은 충절.
    Stiff loyalty.
  • 충절과 절개.
    Filled and dissected.
  • 충절을 기리다.
    Honore loyalty.
  • 충절을 다하다.
    Full of loyalty.
  • 충절을 지키다.
    Observe loyalty.
  • 이분들은 이전 왕에 대한 충절을 지키다가 왕에게 죽임을 당했다.
    These men were killed by the king for their loyalty to the former king.
  • 조선으로 바뀔 때 고려에 대한 충절을 지키기 위해 귀향한 선비들도 있었다.
    Some scholars returned to korea to protect their loyalty to goryeo when they were converted to joseon.
  • 이곳에 세워진 비는 무엇인가요?
    What's the rain that's built here?
    왕에 대한 충성스러운 충절을 보여 준 선비를 기리기 위해 세워졌습니다.
    Built to honor a scholar who showed loyalty to the king.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 충절 (충절)

Start

End

Start

End


Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197)